TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN
1. On time: đúng giờ
Ex: Don’t rush because we are on time (Đừng vội vì chúng ta đang đúng giờ mà!)
2. In time: kịp giờ
Ex: Remember to come in time! (Nhớ đến đúng giờ nhé!)
3. In the nick of time: đúng giờ trong suýt soát (chỉ một chút nữa là trễ giờ)
Ex: The match was 15:00 and I was there at 14:58, just in a nick of time!
(Trân đấu lúc 15:00 và tôi đến vào lúc 14:58, đúng giờ trong suýt soát!)
4. At that time: vào lúc đó (động từ hãy chia ở quá khứ khi dùng cụm từ này nhé!)
Ex: At that time I was very naive. (Vào lúc đó tôi đã rất ngây thơ.)
5. A long time ago: trước đây rất lâu (động từ chia ở quá khứ)
Ex: A long time ago lived a beautiful princess. (Trước đây rất lâu có một nàng công chúa xinh đẹp.)
6. A few times: một vài lần (động từ thường chia ở quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành)
Ex: I have told you that story a few times. (Tôi đã kể anh nghe câu chuyện ấy vài lần rồi.)
7. The hundredth/first/fifth time: lần thứ một trăm/nhất/năm (động từ thường chia ở thì hiện tại hoàn thành)
Ex: This is the fifth time you have left your key at home. (Đây là lần thứ năm mà bạn để chìa khóa ở nhà.)
8. Once in a while: thi thoảng
Ex: I go picnic, but once in a while.( Tôi đi picnic, nhưng thi thoảng thôi.)
9. Once in a blue moon: cực kỳ hiếm khi
Ex: You will see an asteroid, once in a blue moon.( Bạn sẽ thấy một thiên thạch, nhưng cực kỳ hiếm khi.)
10. Such a long time: đã lâu lắm rồi. Thông thường, khi nói cụm từ này nghĩa là việc nào đó đã xảy ra vài tháng/năm/thế kỷ
Ex: Such a long time since my grandfather passed away.( Đã lâu lắm rồi kể từ ngày ông tôi qua đời.)