Từ vựng về Halloween
Bogeyman /ˈbəʊɡɪman/ (n) : ông ba bị
Beast /biːst/ (n) : quái thú
Candy /ˈkandi/ (n) : kẹo
Cauldron /ˈkɔːldr(ə)n/ (n) : vạc
Costume /ˈkɒstjuːm/ (n) : trang phục
Demon /ˈdiːmən/ (n) : ác quỷ
Grim reaper /ɡrɪm ˈriːpə/ (n) : thần chết
Goblin /ˈɡɒblɪn/ (n) : yêu tinh xanh
Magic wand /ˈmadʒɪk wɒnd/ (n) : gậy phù phép
Jack-o'-lantern /dʒakəˈlantən/ (n) : lồng đèn bí ngô
Skeleton /ˈskɛlɪt(ə)n/ (n): bộ xương
Tombstone /ˈtuːmstəʊn/ (n) : bia mộ
Trick-or-treat /trɪkɔːˈtriːtə/ : lừa hay lộc
Vampire /ˈvampʌɪə/ (n) : ma cà rồng
Warlock /ˈwɔːlɒk/ (n) : thầy phù thủy
Witch /wɪtʃ/ (n): phù thủy
Zombie /ˈzɒmbi/ (n) : thây ma
Werewolf /ˈwɛːwʊlf/ (n) : ma sói
Activities
1. Decorate pumpkins - Trang trí những quả bí ngô
2. Fix up the yard - Sửa chữa sân vườn
3. Make their own costumes - Tạo một bộ trang phục riêng cho chúng
4. Make cake together - Làm bánh cùng nhau
5. Have a sleepover - Ngủ cùng nhau qua đêm
6. Design a spooky room - Thiết kế một căn phòng ma quái
7. Get teens involved join party - Lôi kéo thật nhiều những đứa trẻ vào bữa tiệc
8. Make a scary video - Tạo một đoạn phim kinh dị, đáng sợ