Category:
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Bài viết cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng Anh của một số nghề nghiệp cơ bản trong các lĩnh vực quen thuộc.
1. Những nghề nghiệp liên quan đến thức ăn
- a cook: người nấu và chuẩn bị thức ăn
- a chef: người nấu ăn có bằng cấp và rất thành thạo về việc nấu nướng
- a sous-chef: đầu bếp mà làm việc dưới người bếp trưởng và là người chịu trách nhiệm trực tiếp về thức ăn được nấu nướng trong nhà bếp
- a baker: người làm bánh mì và bánh ngọt
2. Những nghề nghiệp liên quan đến trẻ em
- a child-minder: người chăm sóc trẻ em tại nhà của mình trong ngày khi cha mẹ của các em đi làm
- a nursery school teacher: người chăm sóc và dạy dỗ trẻ em (từ 3 đến 5 tuổi) trước khi các em đi học tiểu học hoặc trường mầm non
3. Những nghề nghiệp liên quan đến chính trị
- a canvasser: người mà đi đến nhà của nhiều người và cố gắng vận động họ bỏ phiếu cho một chính trị gia hoặc một đảng cụ thể trong kỳ bầu cử (những người vận động thường là người tự nguyện, họ không được trả lương để làm việc này)
- a spin doctor: người tạo cho những ý kiến, sự kiện và bài diễn văn chính trị trở nên sống động hơn
- a speech writer: người viết bài diễn văn cho chính trị gia
4. Những nghề nghiệp liên quan đến báo chí hoặc tạp chí
- an agony aunt: người trả lời về cảm xúc của người đọc, công việc hoặc vấn đề gia đình
- a gossip columnist: người viết về những người nổi tiếng đang làm gì, buổi tiệc nào họ tham dự và ai đang cặp với ai
- an editor: người mà chịu trách nhiệm về những gì được viết trên báo
5. Những nghề nghiệp ở ngoài trời
- a traffic warden: người thi hành những qui định về đậu xe và viết biên bản phạt cho những tài xế mà đậu xe bất hợp pháp
- a bicycle courier: người mà chuyển phát thư từ và bưu kiện trong trung tâm (thường là trong khu vực thương mại)
- a road sweeper: người mà quét và dọn rác trên lề đường và đường phố