Từ vựng tiếng Anh về kinh tế tài chính
• Central Bank: ngân hàng trung ương
• Finance minister: bộ trưởng tài chính
• Financial market: thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)
• to inject (money) into (the financial market): bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)
• downturn = thời kỳ suy thoái
• recession = tình trạng suy thoái
• depression = tình trạng đình đốn
• financial crisis = khủng hoảng tài chính
• to slide into (recession,...) = rơi vào (tình trạng suy thoái,...)
• rising inflation = lạm phát gia tăng
• increased cost of living = giá cả sinh hoạt tăng
• to cut interest rates = cắt giảm lãi suất
• to bring down the rate of inflation = giảm tỷ lệ lạm phát
• to compound the misery (= make things worse) = làm cho mọi việc tồi tệ thêm
• to fall house prices = hạ giá nhà
• pessimistic = bi quan
• to lend money = cho vay tiền
• a form of mortgage = một hình thức thế chấp
• subprime mortgage = một hình thức cho vay được cấp cho các cá nhân có lịch sử tín dụng xấu
• toxic mortgage = khi mortgage loans (các khoản vay có thế chấp) trở nên "toxic" thì chúng có thể trở thành một gánh nặng tài chính (cho ngân hàng cho vay)
• (poor) credit rating = mức độ tín dụng (thấp)
• risky lending = việc cho vay mang nhiều rủi ro
• default = sự vỡ nợ
• foreclosure (=repossession) = sự xiết nợ
• to be bust = bị phá sản
• to be nationalised (= bought by the government) = bị quốc hữu hóa
• savings accounts = tài khoản tiết kiệm
• (low) consumer confidence = độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế (thấp)
• Unemployment (tình trạng thất nghiệp)
• to be made redundant = bị sa thải
• to cut one's workforce: cắt giảm lực lượng lao động
• to lay off = cho nghỉ việc
• job losses / job cuts / redundancies = những người thất nghiệp
• claimants = người nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm,...
• unemployment benefit = dole = trợ cấp thất nghiệp
• be/ go on the dole = lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp