Từ vựng tiếng Anh cần thiết khi xin việc
Job advertisement: quảng cáo tuyển dụng
Trade publication: ấn phẩm thương mại
Vacancy: một vị trí hoặc chức vụ còn bỏ trống
Listing: danh sách
Job board: bảng công việc
Opening: việc/ chức vụ chưa có người đảm nhận
Recruiter: nhà tuyển dụng
Headhunter: công ty / chuyên gia săn đầu người
Letter of speculation = cover letter: đơn xin việc
Khóa học Tiếng anh giao tiếp trung cấp trên ViettelStudy sẽ trang bị những kiến thức giúp bạn: Hiểu ý chính trong các chủ đề quen thuộc tại nơi làm việc, gia đình, trường học... ,Miêu tả các sự kiện, các trải nghiệm, giấc mơ, ước ao hay tham vọng cá nhân và giải thích các ý kiến và dự định đó, Đọc tạp chí ảnh, truyện ngắn, truyện cười, xem phim hoạt hình... bằng tiếng Anh và hiểu được hầu hết nội dung và thông điệp của chúng, Nói chuyện thân mật và chia sẻ nhiều điều sâu sắc hơn với những người bạn ngoại quốc.... CLICK NGAY để được HỌC THỬ MIỄN PHÍ các bạn nha
To fill in an application (form): điền thông tin vào đơn xin việc
CV (Curriculum Vitae) (= “resume” in American English): Bản lý lịch
An in-person or face-to-face interview: cuộc phỏng vấn trực tiếp
To be shortlisted: được chọn (tức là sau đó có thể được gọi đi phỏng vấn)
Hiring manager: người chịu trách nhiệm việc tuyển dụng trong một công ty
HR department: bộ phận nhân sự
To supply references: những tài liệu tham khảo về lý lịch của người được phỏng vấn
Benefit: lợi ích
Salary = pay: tiền lương.
Nguồn:tienganh.com.vn