Category:
[Từ vựng mỗi ngày] Rock
ROCK
Phát âm:
British English: /rɒk/
North American English: /rɑːk/
Động từ
1. (Nội động từ) Đu đưa
- The boat rocked from side to side in the waves
Con thuyền đu đưa từ bên này sang bên kia trên những ngọn sóng
- He rocked the child to sleep
Anh ấy đu đưa ru đứa trẻ ngủ.
2. (Ngoại động từ, thường bị động) Làm sửng sốt, làm choáng váng
- The country was rocked by a series of political scandals.
Đất nước bị choáng váng bởi những xì căng đan chính trị
- The latest news rocked the world.
Những tin tức mới nhất đã làm sửng sốt thế giới.
3. Rung lắc mạnh
- The house rocked when the bomb exploded.
Ngôi nhà đã rung lắc mạnh khi quả bom phát nổ
4. (Nội đồng từ) Tuyệt vời, hay, tốt
- Her new movie rocks
Bộ phim mới của cô ấy rất hay
- Iphone 5 rocks
Chiếc điện thoại Iphone 5 rất tuyệt