Từ vựng chuyên ngành Kinh tế - Tài chính
+ Economy (n): Nền kinh tế, tổ chức kinh tế, sự quản lý kinh tế, sự tiết kiệm = Economics
- Market economy (n): Kinh tế thị trường
- Planed economy (n): Kinh tế kế hoạch hóa
- World economy (n): Kinh tế thế giới
- Market oriented economy (n): Nều kinh tế (hướng ra) thị trường
- Free economy (n): Nền kinh tế tự do
- Post war economy (n): Nền kinh tế hậu chiến
- Vietnamese economy (n): Nền kinh tế Việt Nam
- Sector of economy (n): Ngành kinh tế, khu vực kinh tế
- Economic (adj): Thuộc về kinh tế, có lời, mang lợi (kinh doanh)
- Economic adviser (n): Cố vấn kinh tế
- Economic crisis (n): Khủng hoảng kinh tế
- Economic prospect (n): Triển vọng kinh tế
- Economic recovery (n): Sự phục hồi kinh tế
- Economic umpire (n): Trọng tài kinh tế
- The minister of external economic relations (n): Bộ trưởng bộ kinh tế đối ngoại
- Economics (n): Nền kinh tế (của một nước), kinh tế học
- Economist (n): Nhà kinh tế học, người quản lý tiền của, người tiết kiệm
- Economical (adj): Tiết kiệm, kinh tế
- To economize (v): Tiết kiệm, giảm chi
- Economization (n): Sự sử dụng tiết kiệm, sự tiết kiệm, sự giảm chi
- Economic efficiency (n): Hiệu quả kinh tế
- Foreign trade efficiency (n): Hiệu quả ngoại thương
- National economy (n): Kinh tế quốc gia
- Economic aid (n): Viện trợ kinh tế = Economic assistance
Viện trợ kinh tế quốc tế: International assistance
- Political economy (n): Kinh tế (chính trị) học
- Political economist (n): Nhà kinh tế chính trị học
- Control economy (n): Nền kinh tế chỉ huy, nền kinh tế được kiểm soát
- Economic development (n): Sự phát triển kinh tế
- Economic geography (n) = Geonomics: Môn học địa lý kinh tế
- Economic growth (n): Tỷ lệ, tỷ suất gia tăng thu nhập cá nhân
- Economic history (n): Lịch sử kinh tế
- Economic indicator (n) = Bussiness barometer: Thước đo kinh tế, hệ thống các chỉ tiêu phát triển kinh tế
- Economic nationalism (n): Chủ nghĩa quốc gia (tự lực, tự cường) về kinh tế
- Economic theory (n): Chủ thuyết kinh tế, lý thuyết kinh tế
- Economic system (n): Hệ thống kinh tế
- Chaotic economic situation (n): Tình hình kinh tế lộn xộn, bất ổn định
- Economic depression (n): Sự suy thoái kinh tế
- Economic boycott (n): Sự tẩy chay kinh tế
+Finance (n): Tài chính, sở quản lý tài chính, khoa tài chính.
(v): Cấp tiền cho, bỏ vốn cho, tài trợ, hoạt động trong ngành tài chính
- High finance (n): Đại tài phiệt
- Ministry of finance (n):Bộ tài chính
- To be in finance difficulties (v): Gặp khó khăn về tài chính
- Financial circles (n) = World of finance: Giới tài chính
- Financial crisis (n): Khủng hoảng tài chính
- Financial deparment (n): Bộ phận tài vụ
- Financial incentive (n): Sự khuyến khích tài chính
- Financial matters (n): Những vấn đề tài chính
- Financial means (n): Khả năng tài chính
- Financial measure (n): Biện pháp tài chính
- Financial oligarchy (n): Tài phiệt
- Financial service (n): Dịch vụ tài chính
- Financial status (n): Tình trạng tài chính, khả năng thanh toán nợ
- Financial year (n): Tài khóa
- Financier (n): Chuyên gia tài chính, nhà tư bản tài chính, người xuất vốn, người bỏ vốn
(v): Hoạt động trong ngành tài chính, cung cấp tiền cho, quản lý
- Financier system (n): Hệ thống tài trợ
- Export financier (n): Sự tài trợ xuất khẩu
- Fanacing (n): Sự tài trợ tài chính cho
- Foreign trade financing (n): (Việc) cấp vốn ngoại thương
- Rice is financing: Gạo đứng giá
- Financing bargain (n): Sự mua đứt bán đoạn
- Financing prices (n): Gía nhất định không thay đổi
- Public finance (n): Tài chính quốc gia
- Finance assistance (n): Viện trợ tài chính
- Financial press (n): Báo chí tài chính
- Financial position (n) = Financial standing: Tình hình tài chính
- Financial backing (n): Sự nâng đỡ tài chính