Từ vựng chủ đề du lịch (phần 1)

Category: 

Từ vựng chủ đề du lịch (phần 1)

Travel preparations

1, At  home:

Preparation, preparation (số nhiều) (noun)

Definition: the act of making something ready for a specific future purpose  (sự sửa soạn; sự chuẩn bị)

Example:

They started their travel preparations a month before their departure

>>> Họ đã bắt đầu một tháng chuẩn bị cho chuyến đi trước khi lên đường.


travel agency, travel agencies (noun)

Definition: a company that arranges personal travel and accomodation for travellers (Công ty du lịch)

Example:

Let's go to the travel agency to find out about the prices.

>>> Chúng ta cùng đến công ty du lịch để tìm hiểu giá cả.

Synonym(s):travel agent's


Travel brochure, travel brochures (noun)

Definition: a booklet of printed informational matter which tells its readers about travel destinations and accomodation (Tập quảng cáo du lịch)

Example:

They received some travel brochures at the travel agency

>>> Họ đã nhận một vài tập quảng cáo du lịch ở công ty du lịch


Plan, plans ['plæn] (noun)

Definition: a set of intended actions, through which one expects to achieve a goal (Kế hoạch, dự kiến, dự định)

Example:

He didn't really have a plan; he had a goal and a habit of control

>>> Thật sự anh ta không có kế hoạch; mà anh ta có mục tiêu và thói quen kiểm tra


Plan ['plæn] (verb)

Definition: to create a plan for (Lập kế hoạch)

Example:

They jointly planned the project in phases, with good detail for the first month

>>> Họ cùng lập kế hoạch cho dự án theo từng buớc/từng giai đoạn, với chi tiết đầy đủ/cụ thể trong tháng đầu tiên

Itinerary, /aɪˈtɪnəreri/  itineraries (noun)

Definition: a route or proposed route of a journey; a guidebook for travellers (Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn du lịch)

Example:

The itinerary tells them exactly when they will be in which country

>>> Kế hoạch về cuộc hành trình cho họ biết chính xác họ sẽ ở quốc gia nào



 

2, Before travelling

Booking, bookings (noun)

Definition: a reservation for a service, such as accommodation in an hotel  (Sự giữ chỗ trước, sự đặt phòng trước, sự đăng kí trước)

Example:

I'm sorry but there has been a mistake with your booking.

>>> Tôi xin lỗi nhưng có sự nhầm lẫn trong việc đăng kí.


Book (verb)

Definition: to reserve something for future use (Giữ chỗ trước; mua vé trước)

Example: 

I want to book a hotel room for tomorrow night

>>> Tôi muốn đặt một phòng khách sạn vào tối mai


Hire (verb)

Definition: to obtain the services of something or someone in return for fixed payment (thuê, mướn)

Example:

We hired a car for two weeks because ours had broken down

>>> Chúng tớ đã thuê một chiếc xe trong hai tuần vì chiếc xe cũng chúng tớ bị hỏng rồi.

Synonym(s):rent (AE)


Cancellation, cancellations

(noun)

Definition:the act, process, or result of canceling something (sự huỷ bỏ)

Example: 

The hotel has confirmed our cancellation

>>> Khách sạn đã xác nhận huỷ bỏ của chúng ta rồi.


Cancel

(verb)

Definition: to cross out something with lines; to annul something which has already been planned (xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ)

Example

He cancelled his order on their website

>>> Anh ấy đã huỷ bỏ đặt hàng trên website của họ rồi.


confirmation, confirmations

(noun)

Definition: an official indicator that things will happen as planned; a verification that something has happened (Xác nhận, chứng thực)

Example:

We need to bring the confirmation of our booking

>>> Chúng tôi cần phải đưa ra xác nhận đăng ký trước.


Enquiry, inquiries (noun)

Definition: a seeking of information by asking questions; a search for truth, information, or knowledge (sự điều tra, sự thẩm tra, sự thẩm vấn)

Example:

Your booking enquiry could be processed.

>>> Việc kiểm tra đặt chỗ của ngài cần được tiến hành.


Inquire (verb)

Definition: to ask about something to get information (hỏi thông tin)

Example:

He inquired about the name of the hotel

>>> Anh ấy hỏi tên khách sạn đó.