TỪ VỰNG BÓNG ĐÁ (phần 2)

Category: 

TỪ VỰNG BÓNG ĐÁ (phần 2)

2. Ghi điểm:(tiếp theo)

An equaliser, a goal that cancels out the opposing team's lead and leaves the match tied or drawn --> bàn thắng mà làm cho đội đối phương đang dẫn đầu trở nên quân bình

a win

a match in which a team is victorious and beats the other team. A win normally gives the winning team three points, the losing team does not get any points. More commonly used as a verb, e.g. Brazil won the World Cup in 2002 game

một trận đấu mà trong đó một đội là thắng cuộc và chiến thắng đối phương. Một trận thắng thường mang lại cho đội thắng 3 điểm, và đội thua không có điểm nào. Thường được sử dụng như một động từ, ví dụ: Brazil won the World Cup in 2002 game (đội Bzazil thắng trong Cúp Thế Giới 2002)

a draw

a match that ends in a tie, i.e. has no winner or loser. The teams get one point each for a draw. Can also be used as a verb, e.g. Congo drew 0-0 (nil all) with Senegal in June

một trận đấu chấm dứt với tỷ số hoà, không có người thắng hoặc kẻ thua. Mỗi đội sẽ có 1 điểm trong trận hoà. Có thể được sử dụng như động từ, ví dụ Congo drew 0-0 (nil all) with Senegal in June (đội Congo hoà 0-0 với đội Senegal trong tháng Sáu)

3. Các loại đá bóng

a kick

to hit something, or somebody, with your foot. In football, the players kick the ball

đá một cái gì, hoặc người nào đó bằng chân. Trong bóng đá, các cầu thủ đá quả bóng

to shoot

to kick the ball towards the net at one end of the pitch (the goal) in an attempt to score a goal

đá quả bóng về phía khung thành ở phía cùng của sân nhằm ghi một bàn thắng

the kick-off

the first kick of the game when two players from the same team in the centre circle play the ball and start the match. Also the first kick after half-time or after a goal has been scored

một cú đá bóng đầu tiên trong trận đấu khi hai cầu thủ trong cùng một đội trong vòng trung tâm chơi bóng và bắt đầu trận đấu. Cũng là cú đấu đầu tiên sau khi nghỉ giải lao hoặc sau khi một bàn thắng đã được ghi.

a goal-kick

a kick taken from the 6-yard line by the defending team after the ball has been put over the goal-line (or byline) by the attacking team

một cú đá bóng từ vạch 6 thước bởi đội phòng thủ sau khi quả bóng được đưa qua vạch khung thành bởi đội tấn công

a free-kick

the kick awarded to a team by the referee after a foul has been committed against it

một cú đá bóng cho một đội quyết định bởi trọng tài khi một cầu thủ phạm lỗi

a penalty

a free shot at goal from 12 yards (11 metres or the penalty spot) awarded by the referee to a team after a foul has been committed in the penalty area

một cú đá tự do từ vạch 12 thước (11 mét hoặc vị trí đá phạt) được quyết định bởi trọng tài cho một đội sau khi một cầu thủ phạm lỗi trong vùng đá phạt.

a corner

a kick from the corner flag awarded to the attacking team when the ball has crossed the goal-line (or byline) after last being touched by a player of the defending team

một cú đá từ góc cờ cho đội tấn công khi bóng đã vượt qua vạch khung thành sau khi bị chạm tay bởi một cầu thủ của đội phòng thủ

a throw-in

a throw is taken from the sideline (or touchline) after the ball has gone out of play. The only time a player can handle the ball without committing a foul

một cú phát bóng được thực hiện ở vạch biên sau khi bóng ra khỏi sân. Đây là lần duy nhất mà cầu thủ có thể chơi bóng bằng tay mà không bị phạm lỗi

Nguồn:tienganh.com.vn