Những cách dùng từ, cụm từ trong lĩnh vực luật pháp

Category: 

Những cách dùng từ, cụm từ trong lĩnh vực luật pháp

1. break/violate/obey/uphold the law

a. Violate /Break the law: Phạm luật, vi phạm luật pháp

Ví dụ: 

The police said to the taxi driver, “You break the law when entering the wrong lane”.

 

b. Uphold / Obey the law: Tuân thủ pháp luật

Ví dụ: 

The regime has been criticized for failing to uphold human rights.


2. be investigated/arrested/tried for a crime/a robbery/fraud. -> Bị bắt, bị điều tra

 Ví dụ: 

The man in my neighbourhood was arrrested for a robbery.


3. be arrested/(especially North American English) indicted/convicted on charges of rape/fraud/(especially US) felony charges

->Bị bắt / Bị truy tố / bị kết án về tội : Hiếp dâm (Rape) / gian lận

Ví dụ: 

He was indicted on charges of Tax Fraud. (Anh ấy bị truy tố về tội gian lận thuế.)


4. be arrested on suspicion of arson/robbery/shoplifting --> Bị bắt vì nghi ngờ là đốt phá, ăn trộm, cắp vặt trong cửa hàng.

Ví dụ: 

The man next door was arrested yesterday on suspision of arson attach on mall center.

 

5. be accused of/be charged with murder/(especially North American English) homicide/four counts of fraud

Ví dụ: 

He is accused with murder.


6. face two charges of indecent assault (Đối mặt với tội danh khoe hàng)

 

7. admit your guilt/liability/responsibility (for something)


8. deny the allegations/claims/charges --> Phủ nhận cáo buộc

Ví dụ:     

The spokesman refused either to confirm or deny the reports (of claims).

He denied the allegations of dishonesty against him.


9. confess to a crime -->Nhận tội (Thừa nhận tội của mình là đúng)

Ví dụ:  

She confessed to a crime when the procecutor gave out the evidence.


10. grant/be refused/be released on/skip/jump bail -->~ bảo lãnh, tại ngoại.

Ví dụ: 

She jumped/skipped bail (=she did not appear at her trial).