[MỖI NGÀY MỘT TỪ VỰNG]_CỤM ĐỘNG TỪ VỚI SEE
1. See about: thẩm tra, xem xét hoặc sắp đặt
Ex: I must see about getting a room ready for him
(Tôi phải lo thu xếp để có một phòng sẵn sàng cho hắn)
2. See somebody off: tiễn người đi, tới ga xe lửa/ bến tàu
Ex: The station was crowded with boys going back to school and parents who were seeing them off
(Nhà ga đông nghẹt những cậu học sinh quay trở lại trường và bố mẹ đi tiễn họ)
3. See somebody out: tiễn khách ra tận cửa
Ex: When guests leave the host usually sees them out
(Khi khách khứa ra về, chủ nhà thường tiễn họ ra tận cửa)
4. See through: khám phá, phát giác một âm mưu lừa đảo ngấm ngầm.
Ex: She pretended that she loved him but he saw through her, and realized that she was only after his money
(Nàng đã giả bộ là nàng yêu hắn nhưng hắn hiểu thấu nàng và đã nhận ra rằng nàng chỉ chạy theo tiền bạc của hắn)
5. See to: sắp xếp, sắp đặt cho đúng
Ex: If you can provide the wine, I'll see to the food
(Nếu bạn có thể cung cấp rượu thì tôi sẽ lo phần thức ăn)