Category:
Cụm động từ với READ
1. read something into something → nghĩ là cái gì đó có ý nghĩa nhiều hơn là nó thật sự có.
-
Well, George, I think Tom just meant to give a possible scenario. Don't read too much about what he just said.
Oh George, tau nghĩ thằng Tom chỉ có ý chỉ ra một tình huống có thể xảy ra thôi. Đừng suy ngẫm quá nhiều về cái nó vừa nói.
2. read off → đọc lớn một danh sách.
-
Phương, can you help me read off this list of countries?
Phương, con có thể giúp cô đọc lơn danh sách tên các nước này được không?
3. read something back → đọc lại cái gì cho ai (để kiểm tra lại).
-
Hey, Josh, just a minute, something is not right! Can you read that name back for me?
Hey, Josh, chờ một phút, có cái gì đó không ổn! Mày có thể đọc lại cho tao cái tên vừa rồi không?
4. read (something) for something → (British English, rather old-fashioned) học (cái gì) cho cái bằng gì.
-
Emily, you also take this subject? - Alice, yes, I need to read it for my business degree.
Emily, bạn cũng học môn này à? - Alice, ừ, mình cần học môn nay cho bằng kinh doanh của mình.
5. read something out → đọc lớn cái gì (để cho người nghe được).
-
Mike, stop playing! Take the book over there and read it out for your friends.
Mike, ngừng chơi thôi con! Lấy cuốn sách đằng kia và đọc lớn cho các bạn cùng nghe.
6. read something up | read up on something → đọc nhiều về một chủ đề nào đó.
-
Bush, I need to leave now. There's still a topic I need to read up on to prepare for tomorrow discussion.
Bush, mình phải về đây. Mình vẫn còn một chủ đề cần đọc thêm tài liệu để chuẩn bị cho cuộc thảo luận ngày mai.
7. read something over/through → đọc qua cái gì từ đầu đến cuối, thường để tìm lỗi.
-
Dad, I've finished my essay. Can I go out with my friends this evening? I just need to read it through one more time before going to bed.
Bố, con đã làm xong bài luận. Tối nay con đi chơi với bạn được không bố? Lúc về con chỉ cần đọc lại một lần nữa trước khi ngủ thôi.