Category:
Một số thuật ngữ chuyên ngành Thuế (P-R)
- Partner: người hùn vốn, người góp vốn chung để kinh doanh
- Partnership: hình thức hợp tác kinh doanh
- partnership interest: phần vốn hùn hạp trong tổ hợp kinh doanh; quyền lợi của người góp vốn
- payment: khoản tiền được thanh toán; tiền lương; hoàn trái
- penalty: sự phạt vạ, tiền phạt
- penalty for underpayment: tiền phạt vì trả không đủ số tiền yêu cầu
- personal property (vs. business): tài sản cá nhân (đối lập với tài sản doanh nghiệp)
- personal property (vs. real estate): động sản (đối lập với bất động sản)
- personal property tax: thuế đánh trên giá trị của các loại động sản
- petitioner, applicant: người đứng đơn xin, đương đơn
- power of attorney: quyền được đại diện cho người khác (vắng mặt)
- prefabricated: tiền chế; giả tạo, không thật
- profit: lời; lãi; lợi nhuận
- property tax: thuế tài sản
- qualified: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
- qualify: hội đủ điều kiện; đủ tiêu chuẩn
- real estate: bất động sản
- reasonable cause: nguyên nhân/ lý do hợp lý/ thích đáng
- record: ghi chép, vào sổ sách
- records (substantiation): văn kiện (sự dẫn chứng)
- refund of tax: tiền thuế đóng dư hoàn lại cho người đóng thuế
- regulations: các quy tắc, những điều khoản được quy định
- remittance (of funds): việc chuyển tiền; số tiền được chuyển
- rent: tiền thuê nhà, thuê đất; việc cho thuê
- renter: người thuê (nhà, đất)
- retail price: giá bán lẻ
- retailer: nhà buôn lẻ; người bán lẻ, cửa tiệm bán lẻ
- return: tờ/ hồ sơ khai thuế