Category:
[Từ vựng mỗi ngày] Launch
LAUNCH
Phát âm:
British English: /lɔːntʃ/
North American English: /lɔːntʃ/
Động từ
1. Bắt đầu một hoạt động
- Our company is launching a campaign to raise brand awareness
Công ty tôi đang bắt đầu chạy chiến dịch để nâng cao độ nhận biết thương hiệu
- USA launched an invasion into Vietnam in 1954
Mỹ bắt đầu xâm chiếm Việt Nam năm 1954
2. Tung sản phẩm ra thị trường
- The new model will be launched in July.
Thiết kế mới sẽ được đưa ra thị trường vào tháng 7
3. Hạ thủy (tàu)
- The Navy is to launch a new warship today.
Hải quân sẽ hạ thủy tàu chiến ngày hôm nay.
4. Phóng (tên lửa)
- China succeeded to launch a missile into space
Trung Quốc thành công khi phóng tên lửa vào không trung
Idioms
1. to launch into eternity = chết, qua đời
2. to launch out into the sea of life = dấn thân vào đời
3. to launch out into extravagance = lao vào một cuộc sống phóng túng