Category:
[Từ vựng mỗi ngày] Incur
INCUR
Phát âm:
British English: /ɪnˈkɜː(r)/
North American English: /ɪnˈkɜːr/
Động từ
1. Gánh chịu, chuốc lấy
- She had incurred the wrath of her father by marrying without his consent
Cô ấy đã phải gánh chịu sự tức giận từ cha cô ấy do việc kết hôn không được sự đồng ý của ông
- I incured a punishment because I was late for today class
Tôi chịu phạt do đi học muộn hôm nay
- I incured losses after my failure in gold investment
Tôi chuốc lấy tổn thất sau thất bại của tôi trong đầu tư vào vàng.
2. Gánh chịu chi phí
- To incur expenses/costs (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí
I incured monthly expenses on car maintenance
Tôi chịu phí tổn hàng tháng cho việc bảo trì ô tô
- To incur debt (v): Mắc nợ
He has still incured debts from the bank for 5 years
Anh ấy vẫn mắc nợ ngân hàng sau 5 năm
- To incur bank charges (v): Chịu phí ngân hàng
You risk incurring bank charges if you exceed your overdraft limit.
Nếu bạn rút quá giới hạn tài khoản bạn sẽ phải chịu phí ngân hàng