Những câu giao tiếp lịch sự hàng ngày
1. Bless you!:Dùng khi ai đó hắt xì hơi
2.Bon appetit/ Enjoy your meal!: Chúc ngon miệng (dùng trước bữa ăn)
3. You too/The same to you/Thank you, the same to you/You do the same: bạn cũng thế nhé (đáp lại một lời chúc)
Ex: A: Have a nice day
B: The same to you
4. You're welcome!/It was a pleasure/ My pleasure!/ Not a bit deal: không có gì (dùng khi người khác cảm ơn mình)
5. I'd love to come, but I'm afraid I have to....:tôi rất muốn tới, nhưng tôi e là tôi phải.....
I'm sorry but I can't: Xin lỗi nhé mình không qua được (dùng khi từ chối lời mời của ai đó)
6. I hope you feel better soon: Hi vọng bạn sớm bình phục
Get better soon, OK?: Mau khỏe nhé
(dùng khi biết ai đó bị ốm)
7. Could you pass me......., please?: Bạn có thể làm ơn lấy cho mình......(nhờ ai lấy cho mình cái gì)
8. Congratulations!: Chúc mừng
9. Have a good flight / trip / holiday!: Chúc một chuyến đi vui vẻ
10. Sorry!/Sorry I'm late: Xin lỗi mình tới muộn
11. Never mind/It doesn't matter/Don't worry: Không vấn đề gì đâu. (dùng khi ai đó xin lỗi mình)
12. What a pity! Maybe next time: Tiếc quá, lần sau nhé