Từ vựng Tiếng Anh: Kế toán (1)
1. Dispenser (n) /dis'pensə/: máy rút tiền tự động
(machine which gives out money when a special card is inserted and instructions given)
2. Statement (n) /'steitmənt/: sao kê (tài khoản)
(list showing amounts of money paid, received, owing…& their tota)l
=> Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
3. Cashier (n) /kə'ʃiə/: nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
4. Teller (n) /'telə/ = cashier: người máy chi trả tiền mặt
5. Withdraw (v) /wɪðˈdrɔː/ : rút tiền mặt => Withdrawal (n)
6. Deduct (v) /di'dʌkt/: trừ đi, khấu đi
7. Transfer (v) /trænsˈfɜː(r)/: chuyển
⇒ Transaction (n) /træn'zækʃn/: giao dịch
⇒ Transmit (v) /trænz'mit/: chuyển, truyền
8. Dispense (v) /dɪˈspens/: phân phát, ban
9. Terminal (n) /ˈtɜː(r)mɪn(ə)l/: máy tính trạm
(computer screen and key board connected to a computer system)
10. Reveal (v) /rɪˈviːl/: tiết lộ
11. Maintain (v) /meɪnˈteɪn/: duy trì, bảo quản
12. Make available : /meɪk əˈveɪləb(ə)l/: chuẩn bị sẵn
13. Refund (v) /ri:'fʌnd/: trả lại (tiền vay)
14. Constantly (adv) /ˈkɒnstəntli/: không dứt, liên tục
15. Retailer (n) /ri:'teilə/: người bán lẻ
16. Commission (n) /kəˈmɪʃ(ə)n/: tiền hoa hồng
17. Premise (n) /ˈpremɪs/: cửa hàng
18. Due (adj) /dju:/: đến kỳ hạn
19. Records (n) /'rekɔ:d/: sổ sách
20. Pass (v) /pɑ:s/: chấp nhận , chuyển qua