Từ vựng về Tóc và Làn da – Hair and Skin
pale/ fair /olive /dark/ tanned skin
Da nhợt nhạt/ trắng/ màu oliu (xanh vàng nhạt) /tối màu/ rám nắng/
dry /oily/ smooth/ rough/ leathery/ wrinkled skin
Da khô/ nhờn/ mịn/ xù xì/ nhám như da thuộc/ nhăn nheo
a dark/ pale/ light/ sallow/ ruddy/ olive/ swarthy/ clear complexion
Nước da tối màu/ nhạt/ sáng màu/ vàng vọt/ hồng hào/ màu oliu/ ngăm đen/ sáng sủa
deep/ fine/ little/ facial wrinkles
Nếp nhăn sâu/ rõ/ ít/ trên khuôn mặt
blonde/ blond/ fair/ (light/dark) brown/ black/ auburn/ red/ ginger/ grey hair
Tóc màu vàng hoe/ sáng màu/ nâu (nhạt/đậm)/ đen/ nâu vàng/ đỏ/ màu gừng/ xám
straight/ curly/ wavy/ frizzy/ spiky hair
Tóc thẳng/ xoăn/ lượn sóng/ uốn thành búp/ có chóp nhọn lên
thick/ thin/ fine/ bushy/ thinning hair
Tóc dày/ thưa/ mỏng/ rậm/ thưa, lơ thơ
dyed/ bleached/ soft/ silky/ dry/ greasy/ shiny hair
tóc nhuộm/ nhuộm trắng/ mềm/ mượt/ khô/ nhờn/ sáng bóng
long/ short/ shoulder-length/ cropped hair
Tóc dài/ ngắn/ ngang vai/ đơ-mi
a bald/ balding/ shaved head
Đầu hói/trọc
a receding hairline
Đường tóc hớt lui về phía sau