19 TỪ VỰNG VỀ KẾ TOÁN


Hôm nay British English Club tiếp tục chia sẻ đến các bạn các từ vựng tiếng Anh văn phòng phổ biến cho ngành kế toán, các bạn xem phía dưới nhé.


Từ vựng tiếng Anh ngành kế toán




Bạn nào biết từ vựng nào thì comment nhé.


1. Mandate: Tờ ủy nhiệm

2. Abolish: bãi bỏ, hủy bỏ

3. Mortgage: nợ thế chấp

4. Interest rate: lãi suất

5. Reference: sự tham chiếu

6. Quote: trích dẫn

7. Remittance: sự chuyển tiền

8. Overdraft: rút vượt quá số dư

9. Draft: hối phiếu

10. Credit limit: hạn mức tín dụng

11. Limit: hạn mức

12. Cost: chi phí

13. Subsidise: phụ cấp, phụ phí

14. Fair: hợp lý

15. Collect: thu hồi

16. Interest-free: không phải trả lãi

17. Standing order: ủy nhiệm chi

18. In order: đúng quy định

19. Administrative cost: chi phí quản lý


Mem nào học kế toán save ngay để học nhé <3