Category:
Tiếng Anh giao tiếp cho nhân viên lễ tân - receptionist
Common English Phrases |
Những cụm từ tiếng anh thông dụng |
|
Greeting the visitor: |
||
|
Chào buổi sáng / chiều. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà? | |
|
Ông/Bà có hẹn trước không ? | |
|
Tôi sẽ báo cho (Mr Smith) biết ông/bà đang ở đây. Vui lòng cho tôi biết tên ông/bà? | |
Explaining there's a problem: |
||
|
Tôi e là (Mr Smith) đang họp. | |
|
Tôi xin lỗi, nhưng anh/cô/ông/bà ấy không có ở văn phòng lúc này. | |
|
|
|
|
Mời ông/bà ngồi. |
|
|
Tôi có thể giúp gì cho ông bà được không ? |
|
|
Ông/Bà có muống uống trà/cà phê trong lúc đợi không ? |
|
|
Ông/Bà có muốn dùng sữa hay đường không ? |
|
|
Ông/bà có muốn đọc qua brochure / bản tin tài liệu / ấn phẩm của công ty chúng tôi không ? | |
Making small talk: |
||
|
Chuyến đi của ông/bà thuận lợi chứ? | |
|
Thời tiết ở (Luân Đôn) thế nào? | |
|
Ông/Bà đã từng đến Đức chưa? |