Category:
Từ vựng về Phật giáo - Buddhist terms (P1)
Concepts
Buddhism /ˈbudɪzəm/
Phật giáo/đạo Phật
The Buddha /ˈbudə/
Đức Phật/ người đã giác ngộ
Amitabha Buddha
Đức Phật A Di Đà
Medicine Buddha
Đức Phật Dược Sư
Bodhisattva /ˌboʊdɪˈsʌtvə/: a person who is able to reach nirvana but who delays doing this because of the suffering of other humans
Bồ tát: người có thể đạt đến Niết bàn (trạng thái hạnh phúc, bình yên) nhưng trì hoãn việc nhập Niết bàn vì những người khác vẫn còn chịu đau khổ
Avalokiteśvara Bodhisattva
Quan Thế Âm Bồ tát
a Buddhist/monk/temple
một Phật tử/một nhà tu hành/một ngôi đền Phật giáo
Three Jewels
Tam Bảo (Phật-Pháp-Tăng)
Take Refuge in the Three Jewels
Quy Y Tam Bảo
The Four Noble Truths
Tứ diệu đế
Noble Eightfold Path
Bát chánh đạo
Middle Way
Trung Đạo
Pure Land Buddhism
Tịnh Độ Tông
Zen Buddhism
Thiền Tông
Zen Master
Thiền Sư
Dharma /ˈdɑrmə/: truth or law that affects the whole universe
Giáo pháp: những sự thật, quy luật chi phối cả vũ trụ
Dharma Master
Pháp Sư/ Người giảng pháp
Dharma Talks
Thuyết pháp
Sangha
Giáo hội Tăng-già
Greed/Hatred/Ignorance /ɡrid/ /ˈheɪtrəd/ /ˈɪɡnərəns/
Tham/Sân/Si
Sutra /ˈsutrə/
Kinh điển
Mantra /ˈmɑntrə/
Thần chú
Great Compassion Mantra
Thần chú Đại Bi
Vegetarian /ˌvɛdʒəˈtɛriən/
Người ăn chay
good/bad karma /ˈkɑrmə/
Ex: Some vegetarians believe that eating meat is bad karma.
Một số người ăn chay tin rằng ăn thịt sẽ tạo nên ác nghiệp
rebirth /ˌriˈbərθ/
tái sinh
Nirvana /nɪrˈvɑnə/: the state of peace and happiness that a person achieves after giving up all personal desires
Niết bàn: trạng thái yên bình và hạnh phúc mà một người có được sau khi đã từ bỏ tất cả những ham muốn cá nhân
Emptiness /ˈɛmptinəs/
tính Không
Ego /ˈiɡoʊ/
Bản ngã