Từ vựng về các cấp bậc trong gia đình (II)
· great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. great-grandfather ông cố
· great-grandparent: ông cố hoặc bà cố
· great-grandfather: ông cố
· great-grandmother: bà cố
· great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)
· great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
· step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.
· half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại). halfbrother anh em trai khác cha hoặc mẹ.
· foster-: nuôi. foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi
· bastard (cũ) con rơi (ngoài hôn nhân)
· fosterling : con nuôi
· orphan: trẻ mồ côi
· bachelor: đàn ông độc thân
· bachelorette: phụ nữ độc thân (=muốn có chồng)
· spinster: người đàn bà không chồng (=không muốn có chồng)
· widower: người đàn ông góa vợ
· widow: góa phụ
· folks: họ hàng thân thuộc
· kinsman: người bà con (nam)
· kinswoman: người bà con (nữ)
· fraternity: tình anh em
· brotherhood: tình anh em