Category:
[Từ vựng mỗi ngày] Spill
SPILL
Phát âm:
British English: /spɪl/
North American English: /spɪl/
Động từ
1. Đánh đổ, làm đổ (chất lỏng)
- He startled her and made her spill her drink.
Anh ấy làm cô ấy giật mình và khiến cô đánh đổ cốc nước
- Thousands of gallons of crude oil were spilled into the ocean.
Hàng ngàn galông dầu thô đã đổ ra đại dương.
2. Tràn ra ngoài (từ một địa điểm)
- The doors opened and people spilled into the street.
Cửa mở ra và mọi người đổ ra đường.
- Light spilled from the windows.
Ánh sáng tràn từ các cửa sổ.
Idiom
1. Spill the beans: Để lọt tin tức bí mật ra ngoài
2. Spill your guts (to somebody): Chia sẻ mọi thứ anh biết và cảm nhận về cái gì đó
- He has spilled his guts in his new autobiography.
Anh ấy đã chia sẻ mọi cảm xúc và suy nghĩ của anh ấy trong cuốn tự truyện của mình
3. Cry over the spilled milk: lo lắng vô ích
- It's no use crying over spilt milk.
Không đáng để lo lắng vô ích