Category:
[Từ vựng mỗi ngày] Rocket
ROCKET
Phát âm:
British English: /ˈrɒkɪt/
North American English: /ˈrɑːkɪt/
Động từ
1. (Nội động từ) Tăng nhanh và đột ngột (Thường có giới từ hoặc trạng ngữ đứng đằng sau)
- Unemployment rate has rocketed up again.
Tỷ lệ thất nghiệp vừa tăng trở lại
- The total has rocketed from 376 to 532.
Số lượng vừa tăng mạnh từ 376 lên đến 532.
2. Di chuyển tốc độ nhanh
- The car rocketed out of a side street.
Chiếc ô tô phóng tốc độ cao rời khỏi con phố
3. Đạt được cái gì đó (=achieve)
- Rocket (somebody/something) to something
The band rocketed to stardom with their first single.
Ban nhạc đã vươn hàng ngôi sao chỉ với đĩa đơn đầu tiên.