Category:
[Từ vựng mỗi ngày] Fare
FARE
Phát âm:
British English: /feə(r)/
North American English: /fer/
Danh từ
1. Tiền xe (tàu, xe buýt, máy bay, taxi..)
- Children travel (at) half fare.
Trẻ em đi mất nửa tiền xe
- When do they start paying full fare?
Khi nào bạn trả đủ tiền xe
2. Hành khách (chỉ sử dụng cho xe taxi)
- The taxi driver picked up a fare at the station.
Người lái xe đón hành khách ở sân ga
3. (Danh từ không đếm được) Thức ăn (=food)
- The restaurant provides good traditional fare.
Nhà hàng này phục vụ những món ăn truyền thống rất ngon
Động từ
- Fare well, badly, better, ill
1. Làm ăn, sinh sống, ở vào tình trạng nào đó
- How fares it?
tình hình thế nào?
- He fared well in his business
Anh ấy làm ăn tốt trong việc kinh doanh
2. Có mối quan hệ tốt/xấu với ai
- He fares well/badly with his parents
Anh ấy có mỗi quan hệ tốt/xấu với bố mẹ anh ý