Từ vựng chuyên ngành Kinh tế, Ngoại thương (7)
Business
- To be out of business (v): vỡ nợ, phá sản
- To do business with somebody (v): buôn bán với ai
- Banking business (n): nghiệp vụ ngân hàng
- Forwarding business (n): hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận
- Retail business (n): thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ
- Businessman (n): nhà kinh doanh
- Business is business: Kinh doanh là kinh doanh
- Cash business (n): việc mua bán bằng tiền mặt
- Complicated business: công việc làm ăn rắc rối
- Credit in business (n): tín dụng trong kinh doanh
- International business: Việc kinh doanh quốc tế
- Increase of business: Sự tăng cường buôn bán
- Man of business : Người thay mặt để giao dịch
- Stagnation of business : Sự đình trệ việc kinh doanh
- Business co-operation (n): sự hợp tác kinh doanh
- Business coordinator (n): người điều phối công việc kinh doanh
- Business circles = business world (n): giới kinh doanh
- Business expansion (n): sự khuếch trương kinh doanh
- Business forecasting (n): dự đoán thương mại
- Business experience (n): kinh nghiệm trong kinh doanh
- Business is thriving: Sự buôn bán phát đạt
- Business is bad: Sự buôn bán ế ẩm
- Business knowledge (n): kiến thức kinh doanh
- Business license (n): giấy phép kinh doanh
- Business organization (n): tổ chức kinh doanh
- Business relations (n): các mối quan hệ kinh doanh
- Business tax (n): thuế doanh nghiệp
- Business trip (n): cuộc đi làm ăn
- To be in business (v): đang trong ngành kinh doanh