Từ vựng chủ đề Kết nối Internet
- use/ access/ log onto the Internet/the Web
sử dụng/ kết nối Internet./mạng
- go online/ on the Internet
trực tuyến trên Internet
- have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection
có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
- access/ connect to /locate the server
tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
- use/ open/ close/ launch a/ your web browser
sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web
- browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web
lướt/ tìm kiếm/ lùng sục Internet
- send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus
gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc ở email)
- update your anti-virus software
cập nhật phần mềm diệt virus
- install/ use/ configure a firewall
cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
- accept/ enable/ block/ delete cookies
chấp nhận/ kích hoat/ chặn/ xóa cookies
Cookie: là các thông tin lưu trong máy tính thường được dùng để nhận ra người dùng khi viếng thăm một trang web. Nó là những tập tin mà trang web gửi đến máy tính của người dùng. Cookie có thể tiết lộ bí mật về người dùng. Các trình duyệt hiện đại cho phép đề phòng việc các cookie tiết lộ bí mật bằng các cài đặt chế độ cấm gửi ngược lại hay là hỏi ý kiến người dùng máy trước khi gửi thông tin cho ai.
Bức tường lửa (firewall) là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn người dùng mạng Internet truy cập các thông tin không mong muốn hoặc/và ngăn chặn người dùng từ bên ngoài truy nhập các thông tin bảo mật nằm trong mạng nội bộ.