Category:
TÊN MỘT VÀI CHỨNG BỆNH TRONG TIẾNG ANH
Backache - Đau lưng
Cold - Cảm lạnh thông thường
Colic - Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
Coughing - Ho
Diarrhoea /,daiə'riə/ - Tiêu chảy
Earache /'iəreik/ - Đau tai
Fever - Sốt
Flu - Bệnh cúm
Headache - Đau đầu
Muscle cramp - Chuột rút cơ
Nausea /'nɔ:sjə/ - Chứng buồn nôn
Sniffles /sniflz/ / Runny nose - Sổ mũi
Sore throat - Đau họng
Stomach-ache - Đau bụng
Sprain; strain - Bong gân, căng cơ
Tired; Sleepy - Mệt mỏi, buồn ngủ
To have a broken bone - Bị gãy xương
To hurt; be painful - Bị đau
To injure - Bị thương
To vomit - Bị nôn mửa
Toothache - Chứng đau răng
Travel sick - Say xe, trúng gió
Twist - Chứng trẹo