Tên các nước khu vực châu Phi
NORTH AND WEST AFRICA
Country – Nước |
Adjective – Tính từ |
Nationality – Quốc tịch |
Algeria |
Algerian |
Algerian |
Egypt |
Egyptian |
Egyptian |
Ghana nước Cộng Hòa Ga-na |
Ghanaian thuộc Ga-na |
Ghanaian người Ga-na |
Ivory Coast nước Bờ Biển Ngà |
Ivorian thuộc Bờ Biển Ngà |
Ivorian người Bờ Biển Ngà |
Libya |
Libyan |
Libyan |
Morocco |
Moroccan |
Moroccan |
Nigeria |
Nigerian |
Nigerian |
Tunisia |
Tunisian |
Tunisian |
EAST AFRICA
Country – Nước |
Adjective – Tính từ |
Nationality – Quốc tịch |
Ethiopia |
Ethiopian |
Ethiopian |
Kenya |
Kenyan |
Kenyan |
Somalia nước Xô-ma-li |
Somali / Somalian thuộc Xô-ma-li |
Somali / Somalian người Xô-ma-li |
Sudan |
Sudanese |
Sudanese |
Tanzania nước Cộng hòa thống nhất Tanzania |
Tanzanian thuộc Tanzania |
Tanzanian người Tanzania |
Uganda |
Ugandan |
Ugandan |
SOUTHERN AND CENTRAL AFRICA
Country – Nước |
Adjective – Tính từ |
Nationality – Quốc tịch |
Angola nước Cộng hòa Ăng-gô-la |
Angolan thuộc Ăng-gô-la |
Angolan người Ăng-gô-la |
Botswana nước Cộng hòa Botswana |
Botswanan thuộc Botswana |
Botswanan người Botswana |
Democratic Republic of the Congo nước Cộng hòa dân chủ Công gô |
Congolese thuộc Công gô |
Congolese người Công gô |
Madagascar nước Madagascar |
Madagascan thuộc Madagasca |
Malagasy người Madagasca |
Mozambique nước Cộng hòa Mozambique |
Mozambican thuộc Mozambique |
Mozambican người Mozambique |
Namibia nước Namibia |
Namibian thuộc Namibia |
Namibian người Namibia |
South Africa |
South African |
South African |
Zambia nước Zambia |
Zambian thuộc Zambia |
Zambian người Zambia |
Zimbabwe |
Zimbabwean |
Zimbabwean |