Tên các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Thái Bình Dương

Category: 

Tên các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Thái Bình Dương

Eastern Asia

Country – Nước

Adjective – Tính từ

Nationality – Quốc tịch

China

nước Trung Quốc

Chinese

thuộc Trung Quốc

Chinese

người Trung Quốc

Japan

nước Nhật

Japanese

thuộc Nhật Bản

Japanese

người Nhật

Mongolia

nước Mông Cổ

Mongolian

thuộc Mông Cổ

Mongolian

người Mông Cổ

North Korea

nước Triều Tiên

North Korean

thuộc Triều Tiên

North Korean

người Triều Tiên

South Korea

nước Hàn Quốc

South Korean

thuộc Hàn Quốc

South Korean

người Hàn Quốc

Taiwan

nước Đài Loan

Taiwanese

thuộc Đài Loan

Taiwanese

người Đài Loan

Southeast Asia

Country – Nước

Adjective – Tính từ

Nationality – Quốc tịch

Cambodia

Nước Campuchia

Cambodian

thuộc Campuchia

Cambodian

người Campuchia

Indonesia

nước Indonesia

Indonesian

thuộc Indonesia

Indonesian

người Indonesia

Laos

nước Lào

Laotian

thuộc Lào

Laotian

người Lào

Malaysia

nước Malaysia

Malaysian

thuộc Malaysia

Malaysian

người Malaysia

Myanmar

nước My-an-ma, Miến Điện

Burmese

thuộc My-an-ma, Miến Điện

Burmese

người My-an-ma, Miến Điện

Philippines

nước Philippines

Filipino

thuộc về Philippines

Filipino

người Philippines

Singapore

nước Singapore

Singaporean

thuộc Singapore

Singaporean

người Singapore

Thailand

nước Thái Lan

Thai

thuộc Thái Lan

Thai

người Thái Lan

Vietnam

nước Việt Nam

Vietnamese

thuộc Việt Nam

Vietnamese

người Việt Nam

Australia and Pacific

Country – Nước

Adjective – Tính từ

Nationality – Quốc tịch

Australia

nước Australia

Australian

thuộc Australia

Australian

người Australia

Fiji

nước Fiji

Fijian

thuộc Fiji

Fijian

người Fiji

New Zealand

nước New Zealand

New Zealand

thuộc New Zealand

New Zealand

người New Zealand