Học từ tiếng Anh thú vị: Checkmate
CHECKMATE
* Checkmate – chiếu tướng – là một từ dùng trong cờ vua khi bạn chiếu tướng và đặt đối thủ vào vị trí không có lối thoát, với nghĩa là bạn đã thắng. Nay nó được dùng trong các ngữ cảnh khác với nghĩa "thắng lợi hoàn toàn".
E.g:
- The rebels surrounded the president’s palace. He had no option but to agree to their demands: it was checkmate.
(Quân nổi dậy đã bao quanh cung điện của tổng thống. Ông ta không có lựa chọn nào khác phải đồng ý với yêu cầu của họ: công nhận thắng lợi hoàn toàn cho họ)
- Unless we make some serious changes around this business, our competition will catch up and it will be checkmate.
(Trừ khi chúng ta thực hiện những sự thay đổi thực sự trong kinh doanh, nếu ko các đối thủ cạnh tranh sẽ bắt kịp và đánh bại chúng ta)
* Từ này cũng có thể được dùng như một động từ:
E.g: Garry Kasparov checkmated the chess computer after a fine series of moves.
( Garry đã chiếu tướng cờ máy tính sau 1 loạt nước đi tốt)