Category:
[Học từ mỗi ngày] Chew
CHEW
Phát âm:
British English: /tʃuː/
North American English: /tʃuː/
Động từ
1. Nhai thức ăn
- chew at/on/through something
After the operation you may find it difficult to chew and swallow.
Sau cuộc phẫu thuật, bạn có thể sẽ cảm thấy khó khăn khi nhai và nuốt thức ăn
- chew something (up)
He is always chewing gum
Anh ấy thường xuyên đang nhai kẹo cao su
2. Cắn cái gì liên tục bởi bạn đang lo lắng
- Rosa chewed on her lip and stared at the floor.
Rosa cắn môi liên tục và nhìn chằm chằn nền nhà
- I always chew my nails before the exam time
Tôi thường cắn móng tay liên tục trước giờ kiểm tra
THÀNH NGỮ
- chew the fat: Có cuộc nói chuyện thân thiện với ai đó về cái gì
They met up once a year to chew the fat about the old days.
Họ gặp nhau một lần trong năm để nói chuyện về những ngày quá khứ
- bite off more than you can chew: cố gắng quá sức