Công Việc Làm Thêm Phổ Biến Cho Sinh Viên

CÔNG VIỆC LÀM THÊM PHỔ BIẾN CHO SINH VIÊN


Không chỉ kiếm thêm thu nhập, đi làm thêm đúng chuyên ngành còn giúp sinh viên rèn luyện kiến thức đã học, nâng cao kinh nghiệm. Hãy cùng kể tên những công việc làm thêm phù hợp với sinh viên nhé.

✔ Trước khi chúng ta vào bài học, hãy trả lời nhanh câu hỏi dưới đây:

In 30 seconds, list some part-time jobs for students?
Trong 30 giây, hãy liệt kê một vài công việc làm thêm cho sinh viên?

✔ Trả lời câu hỏi trong 60 giây:

What were your main responsibilities in your last part-time jobs?
Trách nhiệm chính trong công việc làm thêm gần đây nhất của bạn là gì?


✔ Bổ sung một số từ mới liên quan:

1. Intern (n) /ɪnˈtɜːn/: Nhân viên thực tập
2. Babysitter (n) /ˈbeɪbisɪtə(r)/: Người trông trẻ
3. Guide (n) /ɡaɪd/: Người hướng dẫn
4. Well-paid (adj) /'wel - 'peid/: Được trả lương hậu hĩnh
5. Low-paid (adj) /ləʊ - 'peid/: Lương thấp
6. Lose (v) /luːz/: Bỏ phí
Ví dụ: The new intern is very active
Nhân viên thực tập mới rất năng nổ

✔ Bổ sung cấu trúc mới:

S + prefer + V(-ing) + to + V(-ing)
Ví dụ: I prefer being an intern to working as a babysitter.
Tôi thích là một người thực tập trông giữ trẻ
Đặt câu theo mẫu. Gợi ý:
Become a tour guide: trở thành hướng dẫn viên du lịch
Work in bank: làm việc trong ngân hàng
Do a well-paid job: làm một công việc có lương cao
Look for a position as an intern: Tìm kiếm một công việc thực tập

✔ Thảo luận nhóm:

Discuss the benefits of part-time jobs for students with your partner in 180 seconds.
Thảo luận về những lợi ích của những công việc làm thêm đối với sinh viên cùng với bạn của mình trong 180 giây.
Gợi ý:
Money: tiền
Good CV/ resume: CV tốt
Practical experience: kinh nghiệm thực tế
Useful skills: Những kỹ năng hữu ích
Meet new people: Gặp nhiều người mới

#britishenglishclub #123hoctienganh
#part_time_job