70 phrasal verbs thông dụng

Category: 

70 phrasal verbs thông dụng

1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)


2.Break down: bị hư


3.Break in: đột nhập vào nhà


4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó


5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó


6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)


7.Brush up on st: ôn lại


8.Call for st: cần cái gì đó; 

Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó


9.Carry out: thực hiện (kế hoạch)


10.Catch up with sb: theo kịp ai đó


11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn


12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn


13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó


14.Clean st up: lau chùi


15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)


16.Come off: tróc ra, sút ra


17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó


18.Come up with: nghĩ ra


19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện


20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)


21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó


22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó


23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính


24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó


25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó


26.Dress up: ăn mặc đẹp


27.Drop by: ghé qua


29.Drop sb off: thả ai xuống xe


30.End up = wind up: có kết cục 


31.Figure out: suy ra


32.Find out: tìm ra


33.Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai


34.Get in: đi vào


35.Get off: xuống xe


36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó


37.Get out: cút ra ngoài


40.Get rid of st: bỏ cái gì đó


41.Get up: thức dậy


42.Give up st: từ bỏ cái gì đó


43.Go around: đi vòng vòng


44.Go down: giảm, đi xuống


45.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)


46.Go on: tiếp tục


47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi


48.Go up: tăng, đi lên


49.Grow up: lớn lên


50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó


51.Hold on: đợi tí


52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó


53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy


54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng


55.Look after sb: chăm sóc ai đó


56.Look around: nhìn xung quanh


57.Look at st: nhìn cái gì đó


58.Look down on sb: khinh thường ai đó


59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó


60.Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó


61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó


62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó


63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó


64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó


65.Make up one’s mind: quyết định 


66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó


67.Pick sb up: đón ai đó


68.Pick st up: lượm cái gì đó lên


69.Put sb down: hạ thấp ai đó


70.Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui