Từ vựng bắt đầu với "Re..."
· Receive--/rɪˈsiːv/: nhận >< send: gửi
· Record--/rɪˈkɔːd/: ghi lại
· Recover--/rɪˈkʌv.ər/: hồi phục
· Recruit--/rɪˈkruːt/: tuyển nhân viên
· Reflect--/rɪˈflekt/: phản chiếu
· Reform--/rɪˈfɔːm/: Cải cách
· Refuse--/rɪˈfjuːz/: từ chối
· Reject--/rɪˈdʒekt/: loại bỏ, bác bỏ, không chấp thuận
· Retire--/rɪˈtaɪər/: nghỉ hưu
· Regret--/rɪˈɡret/: hối tiếc
· Reimburse--/ˌriː.ɪmˈbɜːs/ = Refund--/ˈriː.fʌnd/: hoàn trả, bồi hoàn
· Remain--/rɪˈmeɪn/: còn lại, giữ nguyên tình trạng
· Remember-- /rɪˈmem.bər/ : nhớ
Những từ trên đều phát âm là /ri/. Còn những từ sau đây lại phát âm phần đầu là /re/
· Renovate--/ˈrɛnəˌveɪt/: nâng cấp, sửa chữa, cải tiến
· Reservation-- /rez.əveɪ.ʃən/ (n) sự đặt chỗ
· Representative--/,repri'zentətiv/ (n) người đại diện