Một số thuật ngữ địa lý thường gặp

Category: 

Một số thuật ngữ địa lý thường gặp

mountain: núi

hill: đồi

river: sông

lake: hồ

stream: suối

sea: biển

pond: ao

reservoir: hồ chứa nước

field: cánh đồng

hedge: bờ rậu

wood: rừng

meadow: đồng cỏ

forest: rừng

plain: đồng bằng

cliff: vách đá

rock: đá

coast: bờ biển

island: đảo

national park: công viên quốc gia

city: thành phố

town: thị trấn

village: làng

country: nông thôn

beach: bãi biển

jungle: rừng rậm

rainforest: rừng mưa nhiệt đới

desert: sa mạc

volcano: núi lửa

eruption: sự phun trào

earthquake: động đất