Category:
[Từ vựng mỗi ngày] Truth
TRUTH
Phát âm:
British English: /truːθ/
North American English: /truːθ/
Danh từ
1. Sự thực (Luôn có "The" đằng trước)
- Do you think she's telling the truth?
Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang nói sự thật không?
- We are determined to get at (= discover) the truth.
Chúng tôi quyết tâm tìm ra sự thật.
2. Xác thực, đáng tin
- There is no truth in the rumours.
Không có gì đáng tin trong những lời đồn đại này.
- There is not a grain of truth in what she says.
Không có gì đáng tin trong những điều cô ấy nói
3. Tính thật thà, lòng chân thật
- I can rely on his truth
Tôi có thể tin vào lòng chân thật của nó
4. (Kỹ thuật) Sự lắp đúng
- The wheel is out of truth
Bánh xe lắp lệch
Thành ngữ (IDIOM)
1. (the) truth will out = Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
2. Economical with the truth = tiết kiệm sự thật (một cách nói giảm, nói tránh ám chỉ nói dối)
3. Bend the truth = nói không hoàn toàn thật