[Học từ mỗi ngày] Spirit
SPIRIT
Phát âm:
British English: /ˈspɪrɪt/
North American English: /ˈspɪrɪt/
Danh từ
1. Tinh thần, linh hồn
- You must try and keep your spirits up(= stay cheerful).
Bạn phải cố gắng và giữ vững tinh thần.
- My spirits sank at the prospect of starting all over again.
Tinh thần của tôi giảm xuống trong hoàn cảnh phải bắt đầu mọi thứ lại từ đầu
2. (luôn đi cùng với tình từ) người (thuộc một loại cảm xúc hay tâm tính nào đó)
- He is a proud spirit,
Anh ấy là một người kiêu căng.
- He is a brave spirit.
Anh ấy là một người dũng cảm.
3. Lòng cảm đảm, nghị lực và nhiệt huyết. (= determination, courage)
- Although the team lost, they played with tremendous spirit.
Mặc dù đội đã thua nhưng họ đã chới với nhiệt huyết lớn lao.
- He infused spirit into his men.
Anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội.
4. Thái độ (=atttitude)
- ‘OK, I'll try’. ‘ That's the spirit(= the right attitude).’
Được rồi, tôi sẽ cố gắng - Đó là thái độ đúng đắn.
- We approached the situation in the wrong spirit.
Anh ấy tiếp cận tình hình với một thái độ sai.
5. Cảm xúc trung thành đối với một nhóm hay một xã hội
- Our team spirit is extremely high.
Tinh thần đồng đội của chúng tôi rất là cao.
- There's not much community spirit around here.
Không có nhiều nhiều lắm tinh thần cộng đồng ở quanh đây.
6. Rượu mạnh
- I don't drink whisky or brandy or any other spirits.
Tôi không uống whisky, brandy và các loại rượu mạnh khác.