[Học từ mỗi ngày] Option
OPTION
Phát âm:
British English: /ˈɑːpʃn/
North American English: /ˈɑːpʃn/
Danh từ
1. Sự lựa chọn (=choice)
- I had no option but to(= I had to) ask him to leave.
Tôi không có sự lựa chọn ngoại trừ yêu cầu anh ấy dời đi.
- Option (of doing something)
Students have the option of studying abroad in their second year.
Học sinh có sự lựa chọn học ở nước ngoài trong năm thứ hai.
- option (to do something)
You have two options to kill the time.
Bạn có hai sự lựa chọn để giết thời gian rảnh rỗi.
2. Môn học tự chọn.
- The course offers options in design and computing.
Khóa học bao gồm những môn học tự chọn về thiết kế và điện toán.
3. (từ chuyên ngành kinh tế) Quyền mua hoặc bán (trong sở giao dịch chứng khoáng)
- He has promised me first option on his car (= the opportunity to buy it before anyone else).
Anh ấy hứa với tôi sẽ được mua chiếc xe anh ấy đầu tiên.
Thành ngữ
1. keep/leave your options open: Tránh đưa ra quyết định bây giờ để có lựa chọn trong tương lại.
- At the moment I'm keeping my options open and applying for as many different jobs as possible.
Tôi vẫn chưa đưa ra quyết định và đang xin càng nhiều việc khác nhau có thể.
2. The soft/easy option: Sự lựa chọn dễ dàng hơn bởi nó yêu cầu ít nỗ lực, cố gắng.
- He decided to take the easy option and give them what they wanted.
Anh ấy quyết định chọn sự lựa chọn dễ dàng hơn và nhường họ cái họ muốn.