Category:
[Học từ mỗi ngày] Ground
GROUND
Phát âm:
British English: /ɡraʊnd/
North American English: /ɡraʊnd/
Danh từ
1. (thường THE GROUND) Mặt đất
- I found her lying on the ground.
Tôi tìm thầy cố ấy đang nằm trên mặt đất.
- He lost his balance and fell to the ground.
Anh ấy mất thăng bằng và ngã nhoài xuống đất.
2. Bãi đất, khu vực
- There is a volleyball ground over there.
Có một bãi bóng chuyền gần đây
- feeding grounds for birds
Khu vực cho ăn của các loài chim
3. (GROUNDS) Khu vườn xung quanh tòa nhà
- The house has extensive grounds
Ngôi nhà này có vườn tược rất rộng.
4. (=Good reason) Lý do tốt
- He retired from the job on health grounds.
Anh ấy nghỉ hưu bởi lý do sức khỏe.
- The case was dismissed on the grounds that there was not enough evidence.
Vụ kiện bị từ chối dựa trên lý do không có đủ bằng chứng.
5. (=knowledge, idea) Kiến thức, ý kiến (Danh từ không đếm được)
- He managed to cover a lot of ground in a short talk
Anh ấy thành công khi đề cập rất nhiều kiến thức trong bài nói ngắn
- You're on dangerous ground(= talking about ideas that are likely to offend somebody or make people angry) if you criticize his family.
Bạn sẽ khiến anh ấy giận nếu bạn chỉ trích gia đình anh ấy