[Mỗi ngày một từ vựng]_Cụm động từ với FALL

Category: 

[Mỗi ngày một từ vựng]_Cụm động từ với FALL

1. Fall back: rút lui

Ex: As the enemy advanced we fell back

(Khi quân thù tiến lên chúng tôi đã rút lui)

2. Fall back on: dùng vì không có thứ tốt hơn

Ex: We had to fall back on dried milk as fresh milk wasn't available

(Chúng tôi đã phải dùng tới sữa bột vì không kiếm được sữa tươi)

3. Fall behind: tuột lại sau do không đủ khả năng theo kịp những người khác

Ex: At the beginning the whole party kept together but by the end of the day those who were less fit had fallen behind

(Ban đầu cả toán không rời nhau nhưng gần cuối ngày thì những người yếu sức hơn đã rớt lại phía sau)

4. Fall in with: chấp nhận kế hoạch của ai

Ex: We'd better fall in with his suggestion for the sake of peace

(Vì lợi ích hòa bình, tốt hơn chúng ta nên chấp nhận kế hoạch của hắn)

5. Fall in: đứng vào hàng (dùng trong quân đội)

6. Fall out: rời hàng (dùng trong quân đội)

Ex: The troops fell in and were inspected. After the parade they fell out and went back to their barracks

(Binh sĩ đã đứng vào hàng và được duyệt. Sau cuộc diễu hành họ giải tán hàng và trở về doanh trại)

7. Fall off: giảm đi

Ex: Orders have been falling off lately; we need a new advertising campaign.

(Gần đây số đơn đặt hàng đã giảm đi, chúng ta cần một chiến dịch quảng cáo mới)

8. Fall on: tấn công một cách mạnh bạo

Ex: The starving men fell on the food

(Những người đói khát đã ăn ngấu nghiến chỗ thức ăn đó)

9. Fall out: tranh cãi, cãi nhau

Ex: When thieves fall out honest men get their own.

(Khi bọn trộm cãi nhau thì những người lương thiện đã lấy lại đồ đạc của họ)

10. Fall through: không thể thực hiện

Ex: My plans to go to Greece fell through because the journey turned out to be much more expensive than I had expected.

(Dự tính đi Hy Lạp của tôi đã không thể thực hiện được vì chuyến đi hóa ra tốn kém nhiều hơn là tôi tưởng)