[MỖI NGÀY MỘT TỪ VỰNG]_CỤM ĐỘNG TỪ VỚI SET
1. Set in: bắt đầu (một giai đoạn, thường là không thích thú)
Ex: Winter has set in early this year (Năm nay mùa đông bắt đầu sớm)
2. Set off: bắt đầu một loạt các sự kiện
Ex: That strike set off a series of strikes throughout the country
(Cuộc đình công đó đã mở đầu cho một loạt các cuộc đình công khác)
3. Set off/ out: bắt đầu một chuyến đi
Ex: They set off at six and hoped to arrive before dark
(Họ khởi hành lúc 6h và hy vọng tới nơi trước khi trời tối)
4. Set up: đạt được, lập được (một kỷ lục)
Ex: He set up a new record for the 1,000 metres
(Hắn đã lập một kỷ lục mới ở cự ly 1,000 mét)
5. Set up: bắt đầu một công việc kinh doanh mới
Ex: When he married he left his father's shop and set up on his own.
(Khi hắn lập gia đình, hắn đã thôi làm ở cửa tiệm của cha và mở cơ sở làm ăn riêng)