Các cụm động từ (phrasal verb) thường gặp

Các cụm động từ (phrasal verb) thường gặp

Để giúp các bạn tìm kiếm dễ dàng các phrasal verb thì anh ngữ EFC đã tổng hợp các cụm động từ thường gặp và phổ biến nhất. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn.

STT TỪ VỰNG NGHĨA
1 Beat one’s self up  tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
2 Break down  bị hư
3 Break in  đột nhập vào nhà
4 Break up with s.o  chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
5 Bring s.th up  đề cập chuyện gì đó
6 Bring s.o up  nuôi nấng (con cái)
7 Brush up on s.th  ôn lại
8 Call for sth  kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
9 Carry out  thực hiện (kế hoạch)
10 Catch up with s.o  theo kịp ai đó
11 Check in  làm thủ tục vào khách sạn
12 Check out  làm thủ tục ra khách sạn
13 Check sth out  tìm hiểu, khám phá cái gì đó
14 Clean s.th up  lau chùi
15 Come across as  có vẻ (chủ ngữ là người)
16 Come off  tróc ra, sút ra
17 Come up against s.th  đối mặt với cái gì đó
18 Come up with  nghĩ ra
19 Cook up a story  bịa đặt ra 1 câu chuyện
20 Cool down  làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
21 Count on s.o  tin cậy vào người nào đó
22 Cut down on s.th  cắt giảm cái gì đó
23 Cut off  cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
24 Do away with s.th  bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
25 Do without s.th  chấp nhận không có cái gì đó
26 Dress up  ăn mặc đẹp
27 Drop by  ghé qua
28 Drop s.o off  thả ai xuống xe
29 End up  có kết cục = wind up
30 Figure out  suy ra
31 Find out  tìm ra
32 Get along/get along with s.o  hợp nhau/hợp với ai
33 Get in  đi vào
34 Get off  xuống xe
35 Get on with s.o  hòa hợp, thuận với ai đó
36 Get out  cút ra ngoài
37 Get rid of s.th  bỏ cái gì đó
38 Get up  thức dậy
39 GET AWAY WITH hoát khỏi sự trừng phạt
40 GET ON TO iên lạc với ai đó
41 GET ROUND TO cần thời gian để làm gì
42 GO DOWN WITH bị ốm
43 GO IN FOR làm điều gì vì bạn thích nó
44 Give up s.th  từ bỏ cái gì đó
45 Go around  đi vòng vòng
46 Go down  giảm, đi xuống
47 Go off  reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
48 Go on  tiếp tục
49 Go out  đi ra ngoài, đi chơi
50 Go up  tăng, đi lên
51 Grow up  lớn lên
52 Give away  cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
53 Give st back  trả lại
54 Give in  bỏ cuộc
55 Give way to  nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
56 Give up  từ bỏ
57 Give out  phân phát , cạn kịêt
58 Give off  toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
59 Help s.o out  giúp đỡ ai đó
60 Hold on  đợi tí
61 Keep on doing s.th  tiếp tục làm gì đó
62 Keep up sth  hãy tiếp tục phát huy
63 Let s.o down  làm ai đó thất vọng
64 Look after s.o  chăm sóc ai đó
65 Look around  nhìn xung quanh
66 Look at sth  nhìn cái gì đó
67 Look down on s.o  khinh thường ai đó
68 Look for s.o/s.th  tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
69 Look forward to something/Look forward to doing something  mong mỏi tới sự kiện nào đó
70 Look into sth  nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
71 Look sth up  tra nghĩa của cái từ gì đó
72 Look up to s.o  kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
73 Make s.th up  chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
74 Make up one’s mind  quyết định
75 Move on to s.th  chuyển tiếp sang cái gì đó
76 Pick s.o up  đón ai đó
77 Pick s.th up  lượm cái gì đó lên
78 Put s.o down  hạ thấp ai đó
79 Put s.o off  làm ai đó mất hứng, không vui
80 Put s.th off  trì hoãn việc gì đó
81 Put s.th on  mặc cái gì đó vào
82 Put sth away  cất cái gì đó đi
83 Put up with s.o/ s.th  chịu đựng ai đó/ cái gì đó
84 Run into s.th/ s.o  vô tình gặp được cái gì / ai đó
85 Run out of s.th  hết cái gì đó
86 Set s.o up  gài tội ai đó
87 Set up s.th  thiết lập, thành lập cái gì đó
88 Settle down  ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
89 Show off  khoe khoang
90 Show up  xuất hiện
91 Slow down  chậm lại
92 Speed up  tăng tốc
93 Stand for  viết tắt cho chữ gì đó
94 Take away (take sth away from s.o)  lấy đi cái gì đó của ai đó
95 Take off  cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
96 Take s.th off  cởi cái gì đó
97 Take up  bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
98 Talk s.o in to s.th  dụ ai làm cái gì đó
99 Tell s.o off  la rầy ai đó
100 Turn around  quay đầu lại
101 Turn down  vặn nhỏ lại
102 Turn off  tắt
103 Turn on  mở
104 Turn sth/s.o down  từ chối cái gì/ai đó
105 Turn up  vặn lớn lên
106 Wake up  đánh thức ai dậy
107 Warm up  khởi động
108 Wear out  mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
109 Work out  tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
110 Work s.th out  suy ra được cái gì đó

 

Các bạn có thể tham khảo thêm các video dưới đây để dễ hình dung về các cụm động từ và các ví dụ cụ thể nhé:


5 cụm động từ với “come”


5 cụm động từ với “come” part 2


7 cụm động từ với “get”